Xem ngày tốt Thứ Ba ngày 6/10/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 6/9/2020 tức ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (20/08/2020 âm lịch)

Loading...

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Hoàng ân: Tốt mọi việc.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Địa phá: Kỵ xây dựng.
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
  • Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất

Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận:  Ngày 6/10/2020 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (20/8/2020 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như hôn thú, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng giải oan.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Loading...