Xem ngày tốt Thứ Bảy ngày 21/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 21/11/2020 tức ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (7/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Loading...

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước


1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quan : Tốt mọi việc.
  • Tuế hợp : Tốt mọi việc.
  • Giải thần : Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Hoàng ân : Tốt mọi việc.
  • Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Thiên ân : Tốt mọi việc
  • Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát : Xấu mọi việc
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Tam Nương,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Đê

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp với người hợp tuổi
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh):  Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 21/11/2020 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (7/10/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng như chọn ngày tốt sửa mộ nên chọn ngày khác.

Loading...